CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DOANH NGHIỆP

Lượt xem: 597

HƯỚNG DẪN THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN TẠI NGHỆ AN

Từ khi thành lập đến khi đi vào hoạt động hoặc thậm chí chấm dứt hoạt động, doanh nghiệp đều cần thực hiện một số thủ tục hành chính nhất định theo quy định của pháp luật. Dưới đây, Văn phòng luật sư Hùng Phúc xin giới thiệu tới Quý bạn đọc, Quý khách hàng về “ Thủ tục hành chính doanh nghiệp”.

I. Thành lập mới
I.1. Công ty cổ phần

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần (Phụ lục I-4 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty
  3. Danh sách cổ đông sáng lập (Phụ lục I-7 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  4. Giấy tờ chứng thực cá nhân cổ đông sáng lập

I.2. Doanh nghiệp tư nhân

  1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân (Phụ lục I-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ doanh nghiệp tư nhân

I.3. Công ty TNHH MTV

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH MTV (Phụ lục I-2 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty
  3. Giấy tờ chứng thực cá nhân chủ sở hữu và người đại diện pháp luật

I.4. Công ty TNHH hai thành viên

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên (Phụ lục I-3 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty
  3. Danh sách thành viên (Phụ lục I-9 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  4. Giấy tờ chứng thực các thành viên

I.5. Công ty hợp danh

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh (Phụ lục I-5 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty
  3. Danh sách thành viên (Phụ lục I-9 TT02/2019/TT-BKHĐT)
  4. Giấy tờ chứng thực các thành viên

I.6. Chi nhánh

  1. Thông báo đăng ký chi nhánh (Phụ lục II-11 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐQT đối với CTCP

– Nghị quyết và biên bản họp của thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh.

  1. Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh
  2. Giấy tờ chứng thực của người đứng đầu chi nhánh
  3. Doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư bổ sung thêm giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

II. Thông báo thay đổi

II.1.  Bổ sung ngành nghề

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ đối với CTCP

– Quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp của HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh đối với CTHD

  1. Đối với doanh nghiệp hoạt động đợc cấp GCNĐT nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

II.2. Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập trong CTCP

a. Thay đổi thông do cổ đông sáng lập chưa thanh toán đủ hoặc chỉ thanh toán 1 phần số cổ phần đã đăng ký mua:

  1. Thông báo thay đổi (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Đối với doanh nghiệp được cấp GCNĐT nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

b.Thay đổi thông tin cổ đông sáng lập cho CNCP:

  1. Thông báo thay đổi (Phụ lục II – 1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Phụ lục I – 7 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
  4. Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ (trong trường hợp chuyển nhượng cổ phần trong 3 năm đầu mới thành lập)
  5. Đối với doanh nghiệp được cấp giáy phép đầu tư nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

c. Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức bị sáp nhập, bị tách hoặc hợp nhất vào doanh nghiệp khác

  1. Thông báo thay đổi (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Phụ lục I-7 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Hợp đồng sáp nhập hoặc quyết định tách doanh nghiệp
  4. Đối với doanh nghiệp được cấp GCNĐT nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

d. Trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần:

  1. Thông báo thay đổi (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách cổ đông sáng lập khi đã thay đổi (Phụ lục I-7 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Hợp đồng tặng cho cổ phần
  4. Đối với doanh nghiệp được cấp GCNĐT nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

II.3. Thay đổi nội dung đăng ký thuế

  1. Thông báo thay đổi (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Đối với daonh nghiệp được cấp giấy phép đầu tư nộp kèm: bản sao GCNĐT, giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

II.4. Thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

  1. Thông báo thay đổi (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Đối với doanh nghiệp được cấp giấy phép đầu tư nộp kèm: bản sao giấy chứng nhận đầu tư, giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

III. Đăng ký thay đổi
IIi.1. Thay đổi tên công ty

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ đối với CTCP

– Quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh trong công ty hợp danh.

III.2. Thay đổi địa chỉ trụ sở chính

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ đối với CTCP

– Quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh trong công ty hợp danh.

Note: trước khi đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở với phòng đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp phải thông báo với cơ quan thuế chủ quản trước để lấy xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế.

III.3. Thay đổi vốn điều lệ

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ đối với CTCP

– Quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh trong công ty hợp danh.

  1. Trường hợp giảm vốn điều lệ cần báo tài chính kỳ gần nhất của công ty tại thời điểm giảm vốn điều lệ

III.4. Thay đổi người đại diện pháp luật

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-2 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ đối với CTCP

– Quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh trong công ty hợp danh.

  1. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo pháp luật mới.

III.5. Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV

a. Chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-4 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Giấy tờ chứng thực các nhân của người hoặc tổ chức nhận chuyển nhượng
  3. Điều lệ công ty sửa đổi
  4. Hợp đồng chuyển nhượng

b. Thay đổi Chủ sở hữu công ty TNHH MTV theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-4 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Giấy tờ chứng thực cá nhân
  3. Điều lệ công ty sửa đổi

c. Công ty TNHH MTV thay đổi chủ sở hữu do thừa kế

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty sửa đổi
  3. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận thừa kế
  4. Bản sao xác nhận quyền thừa kế hợp pháp

d. Trường hợp có nhiều hơn 1 cá nhân hoặc nhiều hơn 1 tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu thì công ty chuyển đổi sang công ty TNHH hai thành viên trở lên

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty sửa đổi
  3. Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  4. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận thừa kế
  5. Hợp đồng chuyển nhượng / hợp đồng tặng cho
  6. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động thêm vốn góp đối với trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc chủ sở hữu khác

e. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH MTV do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người được tặng cho
  3. Điều lệ công ty sửa đổi
  4. Hợp đồng tặng cho vốn góp

III.6. Thay đổi thành viên góp vốn công ty TNHH hai thành viên trở lên

a. Tiếp nhận thành viên mới

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Nghị quyết và biên bản họp HĐTV
  4. Giấy tờ chứng thực cá nhân của thành viên mới
  5. Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới

b. Thay đổi thành viên do chuyển nhượng cổ phần

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Hợp đồng chuyển nhượng
  4. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận chuyển nhượng

c. Thay đổi thành viên do thừa kế

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Bản sao xác nhận quyền thừa kế
  4. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận thừa kế

d. Thay đổi thành viên do thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Nghị quyết và biên bản họp HĐTV

e. Thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp

  1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  3. Hợp đồng tặng cho phần vốn góp
  4. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận tặng cho

IV. Tạm ngừng hoạt động

  1. Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động (Phụ lục II-21 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. – Nghị quyết và biên bản họp HĐQT đối với CTCP

– Quyết định của chủ sở hữu đối với công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh đối với CTHD

  1. Đối với doanh nghiệp được cấp giấy phép đầu tư nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

V. Giải thể

  1. Thông báo giải thể doanh nghiệp (Phụ lục II-24 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Báo cáo thanh lý tài sản
  3. Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán
  4. – Quyết định của chủ sở hữu đối với Công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên

– Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ đối với CTCP

– Nghị quyết và biên bản họp các thành viên hợp danh đối với CTHD

  1. Thông báo chấm dứt hiệu lực con dấu
  2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
  3. Đối với doanh nghiệp được cấp GCNĐT nộp kèm: bản sao GCNĐT; giấy đề nghị (Phụ lục II-18 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

VI. Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục II-1 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

VII. Thông báo mẫu dấu

Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu mới (Phụ lục II-8 TT 02/2019/TT-BKHĐT)

VIII. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

VIII.1. Chuyển đổi từ công ty TNHH thành CTCP

  1. Giấy đề nghị đăng ký CTCP (Phụ lục I-4 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty chuyển đổi
  3. – Quyết định của chủ sở hữu đối với công ty TNHH MTV

– Nghị quyết và biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

  1. Danh sách cổ đông sáng lập (Phụ lục I-7 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Hợp đồng chuyển nhượng
  3. Giấy tờ chứng thực cá nhân của cổ đông sáng lập

VIII.2. Chuyển đổi từ CTCP thành công ty TNHH MTV

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH MTV (Phụ lục I-2 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty chuyển đổi
  3. Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ
  4. Hợp đồng chuyển nhượng
  5. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận chuyển nhượng

VIII.3. Chuyển đổi từ CTCP thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phụ lục I-3 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty chuyển đổi
  3. Nghị quyết và biên bản họp ĐHĐCĐ
  4. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  5. Hợp đồng chuyển nhượng
  6. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận chuyển nhượng

VIII.4. Chuyển đổi từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

  1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Phụ lục I-2 TT 02/2019/TT-BKHĐT nếu chuyển đổi thành công ty TNHH MTV/ Phụ lục I-3 TT 02/2019/TT-BKHĐT nếu chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên)
  2. Điều lệ công ty
  3. Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán
  4. Danh sách thành viên (Phụ lục I-6 TT 02/2019/TT-BKHĐT nếu chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên)
  5. Văn bản cam kết của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ
  6. Văn bản thỏa thuận với các bên của hợp đồng chưa thanh lý về việc công ty TNHH được chuyển đổi tiếp nhận và thực hiện hợp đồng đó
  7. Văn bản cam kết của chủ doanh nghiệp tư nhận hoặc thỏa thuận giữa chủ doanh nghiệp tư nhân và các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân
  8. Giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên

VIII.5. Chuyển đổi từ công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH MTV

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH MTV (Phụ lục I-2 TT 02/2019/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ công ty chuyển đổi
  3. Hợp đồng chuyển nhượng
  4. Nghị quyết và biên bản họp HĐTV
  5. Giấy tờ chứng thực cá nhân của người nhận chuyển nhượng

Trên đây là giới thiệu của phapluatdoanhnghiep.vn về một số thủ tục hành chính doanh nghiệp, hãy liên hệ với chúng tôi theo số hotline 0979.80.1111 hoặc email vplshungphuc@gmail.com để được tư vấn chi tiết.

luathungphuc.vn

Mọi thắc mắc cần giải đáp, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0979 80 1111 để được tư vấn chi tiết!

Bình luận

Bài viết mới nhất

Có thể bạn quan tâm