Phí thẩm định hồ sơ là một trong các loại phí bắt buộc người dân phải nộp để thực hiện thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần và đủ khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Quy định về phí thẩm định hồ sơ khi cấp sổ đỏ
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận là khoản phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định nên có một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sẽ không phải nộp phí khi cấp giấy chứng nhận lần đầu.
Theo đó, căn cứ quy mô diện tích của thửa đất, tính chất phức tạp của từng loại hồ sơ, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức thu phí cho từng trường hợp.
2. Phí thẩm định hồ sơ khi cấp sổ đỏ là bao nhiêu?
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh nên mức thu của mỗi tỉnh, thành là khác nhau. Dưới đây là ví dụ về mức phí trong phạm vi tỉnh Vĩnh Phúc:
TT | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSDĐ | Mức thu
(Đồng/Hồ sơ/Thửa đất) |
1 | Đối với tổ chức | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
Đơn vị sự nghiệp, tổ chức tôn giáo cấp lần đầu | 590.000 | |
Tổ chức kinh tế cấp lần đầu | 680.000 | |
Biến động đất đai đối với các tổ chức | 900.000 | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản | ||
+ Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với đơn vị sự nghiệp, cơ sở tôn giáo |
||
Cấp riêng tài sản |
590.000 | |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản |
750.000
|
|
Từ tài sản thứ 2 |
50% cấp riêng tài sản
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức kinh tế | ||
Cấp riêng tài sản | 680.000 | |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản | 870.000 | |
Từ tài sản thứ 2 | 50% cấp riêng tài sản | |
+ Đăng ký biến động | ||
Đăng ký biến động riêng tài sản | 900.000 | |
Đăng ký biến động đất và tài sản | 1.170.000 | |
Đăng ký biến động từ tài sản thứ 2 | 50% cấp riêng tài sản | |
Đối với tổ chức kinh tế thực hiện cấp nhiều giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong cùng 01 hồ sơ (dự án nhà ở, khu, cụm công nghiệp …) mức thu quy định như sau: | ||
Hồ sơ ≤ 05 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận | 2.520.000 | |
Hồ sơ ≤ 10 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận | 4.320.000 | |
Hồ sơ ≤ 20 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận | 7.200.000 | |
Hồ sơ ≤ 50 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận | 12.600.000 | |
Hồ sơ > 50 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận | 14.400.000 | |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||
Cấp giấy chứng nhận lần đầu | 200.000 | |
Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận | 230.000 | |
Đăng ký biến động đất đai | 300.000
|
|
Trường hợp đất nông nghiệp cấp nhiều thửa đất trền cùng 1giấy chứng nhận | 30% mức thu theo quy định nêu trên. | |
– Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản | ||
+ Cấp lần đầu | ||
Cấp riêng tài sản | 200.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản | 250.000 | |
Từ tài sản thứ 2 | 50% cấp riêng tài sản | |
+ Cấp đổi, cấp lại | ||
Cấp riêng tài sản | 230.000 | |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản | 290.000
|
|
Từ tài sản thứ 2 | 50% cấp riêng tài sản | |
+ Đăng ký biến động | ||
Cấp riêng tài sản | 410.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản | 490.000
|
|
Từ tài sản thứ 2 |
50% cấp riêng tài sản
|
Mọi thắc mắc cần giải đáp, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0979 80 1111 để được tư vấn chi tiết!
Công ty Luật TNHH Hùng Phúc