Chứng chỉ hành nghề (CCHN) là một trong những điều kiện bắt buộc phải có đối với các doanh nghiệp kinh doanh một số ngành nghề nhất định. Dưới đây, Luật Hùng Phúc xin chia sẻ “ MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CẦN CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ”
STT | Ngành | Tên CCHN | Người đứng CCHN | VBPQ |
1 | Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc công ty hoặc chủ doanh nghiệp tư nhân (trong trường hợp không có ủy quyền)
Hoặc Cá nhân làm việc tại doanh nghiệp (trong trường hợp được các đối tượng trên ủy quyền.) |
Khoản 3 Điều 154 Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009. | |
2 | Dịch vụ kiểm toán | – Đối với doanh nghiệp: Ít nhất 05 cá nhân làm việc tại doanh nghiệp, và:
+ Ít nhất 02 thành viên góp vốn; người đại diện theo pháp luật; Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên; + Ít nhất 02 thành viên hợp danh; người đại diện theo pháp luật; Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc đối với công ty hợp danh; + Chủ doanh nghiệp tư nhân kiêm Giám đốc đối với doanh nghiệp tư nhân. – Đối với chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán: Ít nhất 02 cá nhân làm việc tại chi nhánh, bao gồm cả Giám đốc chi nhánh. – Đối với chi nhánh của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam: ít nhất 02 cá nhân làm việc tại chi nhánh, trong đó có Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc chi nhánh. |
Điều 21 và Điều 31 Luật Kiểm toán độc lập năm 2011. | |
3 | Dịch vụ kế toán | – Đối với doanh nghiệp:
+ Ít nhất 02 thành viên góp vốn; người đại diện theo pháp luật; Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên; + Ít nhất 02 thành viên hợp danh; người đại diện theo pháp luật; Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc đối với công ty hợp danh; + Chủ doanh nghiệp tư nhân kiêm Giám đốc đối với doanh nghiệp tư nhân. – Đối với chi nhánh của doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam: ít nhất 02 cá nhân làm việc tại chi nhánh, trong đó có Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc chi nhánh. |
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 60 của Luật kế toán năm 2015 | |
4 | Giám sát thi công xây dựng công trình | CCHN giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II, hạng III | – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng I: ít nhất 10 người có CCHN hạng I
– Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng II: ít nhất 10 người có CCHN hạng II – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng III: ít nhất 05 người có CCHN hạng III |
Điều 49 và Điều 66 của Nghị định 59/2015/NĐ-CP |
5 | Khảo sát xây dựng | CCHN khảo sát xây dựng hạng I, hạng II, hạng III | – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng I: ít nhất 03 người có CCHN hạng I
– Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng II: ít nhất 03 người có CCHN hạng II – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng III: ít nhất 03 người có CCHN hạng III |
Điều 46 và Điều 59 của Nghị định 59/2015/NĐ-CP |
6 | Thiết kế xây dựng công trình | CCHN thiết kế xây dựng công trình hạng I, hạng II, hạng III | – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng I:
+ Có ít nhất 10 người có chứng chỉ thiết kế hạng I phù hợp với loại công trình đề nghị cấp chứng chỉ; + Những người chủ trì thiết kế lĩnh vực chuyên môn phải có CCHN thiết kế hạng I phù hợp với công việc đảm nhận; – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng II: + Có ít nhất 10 người có chứng chỉ thiết kế hạng II phù hợp với loại công trình đề nghị cấp chứng chỉ; + Những người chủ trì thiết kế lĩnh vực chuyên môn phải có CCHN thiết kế hạng II phù hợp với công việc đảm nhận; – Đối với doanh nghiệp có Chứng chỉ năng lực hạng III: + Có ít nhất 05 người có chứng chỉ thiết kế hạng III phù hợp với loại công trình đề nghị cấp chứng chỉ; + Những người chủ trì thiết kế lĩnh vực chuyên môn phải có CCHN thiết kế hạng III phù hợp với công việc đảm nhận. |
Điều 48 và Điều 61 của Nghị định 59/2015/NĐ-CP |
7 | Dịch vụ môi
giới bất động sản |
CCHN môi giới bất động sản | Có ít nhất 02 cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Khoản 1 Điều 62 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014 |
8 | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản | Có ít nhất 02 cá nhân làm việc tại doanh nghiệp, bao gồm người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản | Khoản 2 Điều 69 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014 | |
9 | Dịch vụ làm thủ tục về thuế | CCHN dịch vụ làm thủ tục về thuế | Có ít nhất 02 cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Điểm b Khoản 4 Điều 20 của Luật Quản lý thuế năm 2006 |
10 | Dịch vụ thẩm định giá | Thông báo đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá | – Đối với doanh nghiệp tư nhân:
+ Có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, bao gồm chủ doanh nghiệp; + Giám đốc doanh nghiệp – Đối với các loại hình doanh nghiệp khác: Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc phải là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp. Đồng thời, có ít nhất 03 thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp, trong đó bao gồm: + Tối thiểu 02 cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần; + Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. + Tối thiếu 02 thành viên góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ 02 thành viên trở lên. + Tối thiểu 02 thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh. |
Điều 39 của Luật giá năm 2012 |
11 | Hành nghề dược | CCHN dược | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở kinh doanh dược.
– Người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. – Người phụ trách công tác dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Điều 11 của Luật Dược năm 2016 |
12 | Sản xuất thuốc thú y | CCHN thú y | Người trực tiếp quản lý sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y | Khoản 5 Điều 90 của Luật Thú y năm 2015 |
13 | Bán buôn thuốc thú y | Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y | Khoản 3 Điều 92 của Luật Thú y năm 2015 | |
14 | Nhập khẩu thuộc thú y | Người quản lý, người trực tiếp nhập khẩu thuộc thú y | Khoản 1 Điều 94 của Luật Thú y năm 2015 | |
15 | Kiểm nghiệm thuốc thú y | Người quản lý hoặc trực tiếp kiểm nghiệm thuốc thú y | Điểm b Khoản 3 Điều 101 của Luật Thú y năm 2015 | |
16 | Hành nghề thú y | Có ít nhất một cá nhân làm việc tại doanh nghiệp | Điểm a Khoản 2 Điều 108 của Luật Thú y năm 2015 | |
17 | Bệnh viện | CCHN khám bệnh, chữa bệnh | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật có CCHN phù hợp với một trong các chuyên khoa bệnh viện đăng ký;
– Trưởng khoa lâm sàng có CCHN phù hợp với chuyên khoa đó; – Trưởng khoa xét nghiệm có CCHN chuyên khoa xét nghiệm; – Trưởng khoa vi sinh (nếu có khoa vi sinh riêng) có CCHN chuyên khoa vi sinh; – Trưởng khoa giải phẫu bệnh (nếu có khoa giải phẫu bệnh riêng) có CCHN chuyên khoa giải phẫu bệnh; – Trưởng khoa chẩn đoán hình ảnh có CCHN chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh; – Trưởng khoa X-quang; – Người kết luận kết quả khám sức khỏe (nếu bệnh viện thực hiện khám sức khỏe và cấp Giấy chứng nhận sức khỏe); – Các cá nhân khác làm việc trong bệnh viện có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 5 và Điểm a Khoản 6 Điều 23 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. |
18 | Phòng khám đa khoa | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật có CCHN phù hợp với một trong các chuyên khoa phòng khám đa khoa đăng ký;
– Người kết luận kết quả khám sức khỏe (nếu phòng khám đa khoa thực hiện khám sức khỏe và cấp Giấy chứng nhận sức khỏe); – Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám đa khoa có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 4, Khoản 5 Điều 25 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
19 | Phòng khám chuyên khoa | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật có CCHN phù hợp với một trong các chuyên khoa phòng khám chuyên khoa đăng ký;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám chuyên khoa có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 3 Điều 26 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
20 | Phòng chẩn trị y học cổ truyền | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật có CCHN khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 3 Điều 27 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
21 | Phòng xét nghiệm | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật có CCHN khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa xét nghiệm;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng xét nghiệm có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 3 Điều 28 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
22 | Phòng khám chẩn đoán hình ảnh | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật có CCHN khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 29 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
23 | Phòng khám X-Quang | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Điểm a và Điểm c Khoản 3 Điều 29 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
24 | Nhà hộ sinh | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật;
– Các cá nhân khác làm việc trong nhà hộ sinh có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 3 Điều 30 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
25 | Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 4 Điều 31 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
26 | Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật;
– Các cá nhân khác làm việc trong phòng khám có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 4 Điều 32 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
27 | Dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật;
– Các cá nhân khác làm việc trong cơ sở có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh. |
Khoản 3 Điều 33 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | |
28 | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khoản 2 Điều 34 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | ||
29 | Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khoản 3 Điều 35 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. | ||
30 | Dịch vụ kính thuốc | CCHN khám bệnh, chữa bệnh phạm vi hành nghề chuyên khoa mắt hoặc đo kiểm, chẩn đoán tật khúc xạ mắt | – Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật;
– Cá nhân hành nghề tại cơ sở |
Khoản 3 Điều 36 của Nghị định 109/2016/NĐ-CP. |
31 | Dịch vụ đấu giá tài sản | CCHN đấu giá | – Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp tư nhân kiêm Giám đốc;
– Đối với công ty hợp danh: ít nhất một thành viên hợp danh; Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc |
|
Fanpage: Văn phòng Luật sư Hùng Phúc
Mọi thắc mắc cần giải đáp, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0979 80 1111 để được tư vấn chi tiết!
Công ty Luật TNHH Hùng Phúc